Xe đẩy hàng chống tĩnh điện còn được gọi là xe đẩy PCB hay xe vận chuyển hàng,...
Loại xe này thường được dùng trong các ngành chế tạo SMT, công nghiệp nhẹ, chịu được trong môi trường axit và kiềm, không gay mùi độc hại, có thể dùng trong ngành sản xuất bản mạch PCB. Sử dụng loại xe này để xếp hàng rất nhanh, nhẹ, tiện lợi, dễ dàng quản ly kiểm tra hàng. Thiết kế hoàn hảo, thường dùng trong ngành vận tải. Xe chống tĩnh điện thích hợp với tất cả các xưởng ,kho hàng, kho cất trữ, sử dụng loại xe này giúp vận chuyển nhanh hơn, quản ly dễ dàng hơn, là vật dụng không thể thiếu trong các ngành sản xuất.
● Đặc điểm:
Không gay mùi khó chịu, độc hại, chịu mài mòn tốt, di chuyển linh hoạt và có tính thẩm mỹ cao
● Tính năng:
Sản phẩm được thiết kế chống chịu tốt, chứa được nhiều hàng hóa, chịu nhiệt cao, nhẹ ngàng, dễ dàng sử dụng. Thường kích cỡ của loại xe đẩy chống tĩnh điện này được đặt theo yêu cầu của khách hàng, thết kế sao cho phù hợp nhất,có thể chia thành nhiều tầng, tận dụng được không gian để cất giữ các thiết bị điện tử, bản mạch PCB mà chi phí không tốn kém.
● Phan loại:
● Xe đẩy hàng dựa vào mục đích được chia thành các loại:
1、Xe đẩy hàng chống tĩnh điện
2、Xe dẫn điện
3、Xe đẩy hàng chống tĩnh điện các linh kiện
● Dựa vào tính năng có thể chia thành:
1、Xe đẩy hàng chống tĩnh điện có thể điều chỉnh
2、Xe đẩy hàng chống tĩnh điện chống gỉ
3、Xe đẩy hàng chống tĩnh điện theo chiều dọc
● Dựa vào tính chất vật ly có thể chia thành:
1、Chống tĩnh điện:Điện trở bề mặt 106- 109
2、Dẫn điện:Điện trở bề mặt 104- 106
● Dựa vào chất liệu xe có thể chia thành:
1、Xe nhựa。
2、Xe kim loại。
● Công dụng:
Xe đẩy hàng chống tĩnh điện thường được dùng để luan chuyển nguyên liệu
Xe đẩy PCB chống tĩnh điện – kích thước có thể được thiết kế theeo yêu cầu của khách hàng | |||
Kích thước: | 850*500*1210mm | Kích thước mỗi ngăn: | 350*250mm/460*250mm |
Chiều sau mỗi ngăn: | 5mm | Chiều rộng mỗi ngăn: | 5mm |
Chiềudài mỗi ngăn: | 350mm/460mm | Khoảng cách giữa các ngăn: | 10mm |
Số lượng ngăn có thể đặt vào: | 3,4,5,6 | Hướng ngăn: | Bằng phẳng |
Điện trở bề mặt: | 104-109Ω | Số lượng bảng mạch PCB có thể cất giữ: | 100*3 PCS |
Chất liệu: | 201#Ống thép không gỉ + bản dẫn điện PP | Phương pháp điều chỉnh: | Chốt kim loại |
Trọng lượng chuyên chở: | 150KG | Trọng lượng mỗi ngăn: | 0.5KG |
Kích thước bánh xe: | Bánh dẫn điện 3 inch | Khả năng chịu nhiệt: | 60°C |
Phạm vi sử dụng: | Chế tạo PCB, SMT, điện tử, bản mạch điện tử, các môi trường phòng sạch |
Xe đẩy PCB chống tĩnh điện xếp theo hàng dọc– kích thước có thể được thiết kế theeo yêu cầu của khách hàng | |||
Kích thước: | 1100*550*1400mm | Kích thước mỗi ngăn: | 350*250mm/460*250mm |
Chiều sau mỗi ngăn: | 5mm | Chiều rộng mỗi ngăn: | 5mm |
Chiềudài mỗi ngăn: | 350mm/460 mm | Khoảng cách giữa các ngăn: | 270mm±10mm |
Số lượng ngăn: | 5 | Hướng ngăn: | Bằng phẳng |
Điện trở bề mặt: | 104-109Ω | Số lượng bảng mạch PCB có thể cất giữ: | 100-200PCS |
Chất liệu: | 201#Ống thép không gỉ + bản dẫn điện PP | Phương pháp điều chỉnh: | Chốt kim loại |
Trọng lượng chuyên chở: | 150KG | Trọng lượng chuyên chở mỗi ngăn: | 0.5KG |
Kích thước bánh xe: | Bánh dẫn điện 3 inch | Khả năng chịu nhiệt: | 60°C |
Phạm vi sử dụng: | Chế tạo PCB, SMT, điện tử, bản mạch điện tử, các môi trường phòng sạch |
Xe đẩy PCB chống tĩnh điện không gỉ | |||
Kích thước: | 900*450*1260mm | Công nghệ chế tạo | Dập khuôn kim loại |
Chiều sau mỗi ngăn: | 3mm | Chiều rộng mỗi ngăn:: | 4.5mm |
Chiềudài mỗi ngăn: | 280 mm | Khoảng cách giữa các ngăn: | 17mm |
Số lượng ngăn có thể đặt vào: | 3,4,5,6 | Hướng ngăn: | Bằng phẳng |
Điện trở bề mặt: | 104-109Ω | Số lượng bảng mạch PCB có thể cất giữ: | 55-110 PCS |
Chất liệu: | 201#Thép chống gỉ | Phương pháp điều chỉnh: | Chốt kim loại |
Trọng lượng chuyên chở: | 300KG | Trọng lượng chuyên chở mỗi ngăn: | 1KG |
Kích thước bánh xe: | Bánh dẫn điện 4 inch | Khả năng chịu nhiệt: | 200°C |
Phạm vi sử dụng: | Chế tạo PCB, SMT, điện tử, bản mạch điện tử, các môi trường phòng sạch |
Xe đẩy PCB chống tĩnh điện dạng xe nôi- có thể thiết kế theo yêu cầu của khách hàng | |||
Kích thước: | 900*550*1200mm | Số lượng ngăn: | 12/16/20/24 |
Chiều sau mỗi ngăn: | 3mm | Độ rộng mỗi ngăn: | 4.5mm |
Chiềudài mỗi ngăn: | 650 mm | Khoảng cách các ngăn: | 17mm |
Số lượng ngăn có thể đặt vào: | Có thể lựa chọn 3 hàng,4 hàng, 5 hàng, 6 hàng,... | Hướng ngăn: | Bằng phẳng |
Điện trở bề mặt: | 104-109Ω | Số lượng bản mạch PCB mỗi ngăn | 55-110 PCS |
Chất liệu: | 201#Ống thép không gỉ + bản dẫn điện PP | Phương pháp điều chỉnh: | Chốt kim loại |
Trọng lượng chuyên chở: | 300KG | Trọng tải mỗi ngăn: | 1KG |
Kích thước bánh xe: | Bánh dẫn điện 4 inch | Khả năng chịu nhiệt: | 60°C |
Kích thước nôi: | (L×W×H)410*280*190mm(36 bảng PCB) | ||
(L×W×H)410*280*190mm(38 bảng PCB) | |||
(L×W×H)410*280*190mm(39 bảng PCB) | |||
Phạm vi sử dụng: | Chế tạo PCB, SMT, điện tử, bản mạch điện tử, các môi trường phòng sạch |
Xe đẩy hàng chống tĩnh điện- Kích thước đặt mua | |||
Kích thước: | 610*350*1040mm | Chất liệu: | Thép mạ Crom |
Trọng lượng: | 20(kg) | Trọng tải | 380(kg) |
Kích thước bánh xe: | Bánh dẫn điện 3 inch | Khả năng chịu nhiệt: | 60°C |
Phạm vi sử dụng: | Chế tạo PCB, SMT, điện tử, bản mạch điện tử, các môi trường phòng sạch |
Giá innox SMT khay tròn | |||
Độ dài mm: | 900/1200/1500 không bắt buộc | Độ rộng mm: | 450 |
Số lượng có thể đặt vào ngăn: | Có thể lựa chọn 3 hàng,4 hàng, 5 hàng, 6 hàng,... | Chất liệu | Thép mạ Crom |
Trong tải có thể vận chuyển: | 300KG | Loại | Singlet / đôi |
Kích thước bánh xe: | Bánh dẫn điện 4 inch | Khả năng chịu nhiệt: | 200°C |
- trước:Khay đựng linh kiện chống tĩnh điện kế tiếp:没有了!