Chức vụ hiện nay:Nhà > Sản phẩm > Các loại màng mỏng > Màng bảo vệ PE

【Màng bảo vệ PE】Màng bảo vệ PE trong suốt

ngày:2016/6/14 11:10:41nguồn:Hung TechLần:

PE tên đầy đủ là Polyethylene là một hợp chất hữu cơ (thermoplastic) được sử dụng rất phổ biến trên thế giới. Màng bảo vệ PE là màng nhựa mỏng được PE được phủ axit acrylic.


Màng PE trong suốt là màng PE màu tự nhiên, không nhuộm bất cứ màu nào khác. Sản phẩm được sử dụng trong sản xuất tấm nhựa lấy sáng, kính thủy tinh, màn hình cảm ứng, màn hình LCD, bảng PCB,.. Màng này cũng được dùng để bảo vệ, chống bụi, chống trầy xước trên các bề mặt sản phẩm.



Thông số kỹ thuật:

Dựa vào độ dính có thể chia thành các loại: màng bảo vệ có độ dính rất thấp,  màng bảo vệ có độ dính thấp, màng bảo vệ có độ dính trung bình, màng bảo vệ có độ dính hơi thấp, màng bảo vệ có độ dính cao, màng bảo vệ có độ dính cực cao.

Màng bảo vệ có độ dính thấp: Lực xé rách: 5-20gf/25mm, khả năng chịu nhiệt: 60o , tỷ lệ giãn: (>400)

Ứng dụng:Sản phẩm chủ yếu được dùng trong ngành sản xuấtnguyên liệu hữu cơ, thiết bị đo đạc, màn hình hiển thị, màn hình in ấn, kính thủy tinh, tấm kính nhựa,bảng hiệu,…

Màng bảo vệ có độ dính hơi thấp: Lực xé rách 30-50g/cm,khả năng chịu nhiệt: 60o , tỷ lệ giãn: (>400)

Ứng dụng:Sản phẩm chủ yếu được dùng trong gia công các tấm gỗ trang trí, lát sàn nhà, tấm thép không gỉ, gốm sứ, đá cẩm thạch, đá nhan tạo,…

Màng bảo vệ có độ dính trung bình:Lực xé rách 60-80g/cm,khả năng chịu nhiệt: 60o , tỷ lệ giãn: (>400)

Ứng dụng:Sản phẩm chủ yếu được dùng bảo vệ bề mặt các bề mặt như giấy sáp,các bề mặt khó dính,…

Màng bảo vệ có độ dính cao: Lực xé rách 80-100g/cm,khả năng chịu nhiệt: 60o , tỷ lệ giãn: (>400)

Ứng dụng:Sản phẩm chủ yếu được dùng trong sản suất các tấm nhựa, tấm nhôm,những tấm nhựa có dính khác,…

Màng bảo vệ có độ dính cao: Lực xé rách trên 100g/cm,khả năng chịu nhiệt: 60o , tỷ lệ giãn: (>400)

Ứng dụng:Sản phẩm chủ yếu được dùng trong các nguyên liệu khó dính bám như tấm nhôm nhăn


Ứng dụng sản phẩm:

1. Trong ngành kim loại: sản phẩm được sử dụng trong sản xuất các loại vỏ máy tính, tấm nhôm, thép lá mạ kẽm, tấm thép không gỉ, tấm thủy tinh,tấm pin năng lượng mặt trời,…

2. Trong ngành điện quang: sản phẩm được sử dụng trong sản xuất các thiết bị hiển thị màn hình tinh thể lỏng LCD, tấm phản quang, màn hình điện thoại,…

3. Trong ngành nhựa: sản phẩm được sử dụng trong các chế phẩm nhựa ABS, PP, PVC, bảng acrylic, thiết bị đo đạc, tấm kính nhựa,bảo vệ bề mặt phun sơn,…

4. Ngành in ấn: sản phẩm được sử dụng để bảo vệ các bề mặt áy in, PVC, bảng PC, tấm nhôm, tấm nhựa,…

5. Trong ngành sản xuất day điện, day cáp: chống bụi bẩn, ô nhiễm trên các cuộn day, bán thành phẩm, thành phẩm, day đồng,…

6. Trong sản xuất điện tử: bảo vệ các thành phẩm và bán thành phẩm để không gay trầy xước, va đập trên các day truyền sản xuất.

7. Trong sản xuất điện thoại: miếng dán màn hình, miếng dán bảo vệ điện thoại.


Quy cách thường gặp:

Bảng chi tiết quy cách màng bảo vệ PE

Màu

sắc

180°Lực kéo rách

Độ dày

Đặc điểm

Khả năng chịu nhiệt

Tỷ lệ giãn

Tính năng và ứng dụng

gf/25mm

mm

200H

%

Trong

suốt

Độ dính thấp

5 ~ 20

0.03,0.035,

0.04,0.045,

0.05,0.06,

0.07,0.08,

0.1,0.12,0.15

Dệt trơn

60℃

≥200

Tấm nhựaPCacrylicmàn hình cảm ứng

Độ dính khá thấp

20 ~ 40

Dạng lưới/

Dệt trơn

60℃

≥200

Tấm nhựaPCacrylicthủy tinh

Độ dính trung bình

40 ~ 80

60℃

≥200

Bảo vệ bề mặt nhựa và kim loại

Độ dính khá cao

80 ~ 150

60℃

≥200

Bảo vệ bề mặt các vật liệu xay dựng, nhôm, thép

Độ dính cao

150 ~ 500

Dệt trơn

60℃

≥200

Bảo vệ bề mặt các loại thảm, vật liệu xay dựng, …

Màu

xanh

lam

Độ dính khá thấp

20 ~ 40

0.04,0.05,

60℃

≥200

Bảo vệ bề mặt các loại vật liệu xay dựng, tấm nhôm lấy sáng, tấm thép lấy sáng,..

Độ dính trung bình

40 ~ 80

0.04,0.05,

60℃

≥200

Bảo vệ các bề mặt nhựa, các bề mặt chống gỉ,…

Độ dính khá cao

80 ~ 150

0.04,0.05,

60℃

≥200

Bảo vệ các tấm nhôm, nhựa, các tấm ma sát,…

Độ dính cao

150 ~ 500

0.04,0.05,

60℃

≥200

Độ dính cao, được dùng để dán dính trong các ngành điện tử, dược phẩm,…

Màu

đỏ

Độ dính thấp

5 ~ 20

0.04,0.05,

60℃

≥200

Dùng để phan biệt dễ dàng trong các ngành sản xuất các tấm nhựa, PC, acrylic, thủy tinh,…

Độ dính khá thấp

20 ~ 40

0.04,0.05,

60℃

≥200

Dùng để phan biệt dễ dàng trong các ngành sản xuất các tấm nhựa, PC, acrylic, thủy tinh,…

Độ dính trung bình

40 ~ 80

0.04,0.05,

60℃

≥200

Dùng để phan biệt dễ dàng trong các ngành sản xuất các tấm nhựa, PC, acrylic, thủy tinh,…

Màu

vàng

Độ dính thấp

5 ~ 20

0.04,0.05,

60℃

≥200

Dùng để phan biệt dễ dàng trong các ngành sản xuất các tấm nhựa, PC, acrylic, thủy tinh,…

Độ dính khá thấp

20 ~ 40

0.04,0.05,

60℃

≥200

Dùng để phan biệt dễ dàng trong các ngành sản xuất các tấm nhựa, PC, acrylic, thủy tinh,…

Độ dính trung bình

40 ~ 80

0.04,0.05,

60℃

≥200

Dùng để phan biệt dễ dàng trong các ngành sản xuất các tấm nhựa, PC, acrylic, thủy tinh,…

Tĩnh

điện

Độ dính thấp

5 ~ 20

0.04,0.05,

60℃

≥200

Dùng để bảo vệ các bề mặt sản phẩm tấm nhựa, thủy tinh,…

Độ dính khá thấp

20 ~ 40

0.04,0.05,

60℃

≥200

Dùng để bảo vệ các bề mặt sản phẩm tấm nhựa, thủy tinh,…




Liên hệ:0240 3662822 Skype:hungtech8888 E-mail:sales@hung-tech.com
Sản phẩm
  Email
  Hot line
(Zalo/Wetchat)